1.353 CAD
+0.00 (+0.29%)

USDCAD Thống kê chính

Mở giá
1.34843
Hôm nay cao
1.3525
Hôm nay thấp
1.34632
Mức cao nhất trong 52 tuần
1.39461
Mức thấp nhất trong 52 tuần
1.31768
Giờ giao dịch
-12:00
-11:00
-10:00
-09:00
-08:00
-07:00
-06:00
-05:00
-04:00
-03:00
-02:00
-01:00
UTC 00:00
+01:00
+02:00
+03:00
+03:30
+04:00
+04:30
+05:00
+05:30
+05:45
+06:00
+07:00
+08:00
+09:00
+09:30
+10:00
+11:00
+12:00
+12:45
+13:00
+14:00
UTC 00:00
Đặc điểm giao dịch biểu tượng
Các nhạc cụ tương tự
AUDCAD
0.934 
+0.00 (+0.52%)  
AUDCHF
0.581 
-0.00 (-0.51%)  
AUDJPY
98.295 
-1.93 (-1.93%)  
AUDNZD
1.088 
-0.00 (-0.12%)  
AUDUSD
0.69 
+0.00 (+0.23%)  
CADCHF
0.622 
-0.01 (-1.02%)  
CADJPY
105.258 
-2.63 (-2.44%)  
CHFJPY
169.2 
-2.46 (-1.43%)  
CHFPLN
4.552 
+0.04 (+0.82%)  
EURAUD
1.616 
-0.01 (-0.32%)  
EURCAD
1.51 
+0.00 (+0.20%)  
EURCHF
0.939 
-0.01 (-0.83%)  
EURCZK
25.114 
-0.00 (-0.01%)  
EURDKK
7.456 
-0.00 (-0.01%)  
EURGBP
0.834 
+0.00 (+0.05%)  
EURHKD
8.673 
-0.02 (-0.18%)  
EURHUF
396.881 
+1.09 (+0.28%)  
EURJPY
158.905 
-3.64 (-2.24%)  
EURMXN
21.973 
+0.07 (+0.33%)  
EURNOK
11.735 
-0.05 (-0.43%)  
EURNZD
1.759 
-0.01 (-0.44%)  
EURPLN
4.275 
-0.00 (-0.01%)  
EURRUB
103.419 
-0.06 (-0.06%)  
EURSEK
11.279 
-0.04 (-0.37%)  
EURSGD
1.429 
-0.01 (-0.42%)  
EURTRY
38.163 
-0.05 (-0.14%)  
EURUSD
1.116 
-0.00 (-0.09%)  
EURZAR
19.099 
-0.10 (-0.54%)  
GBPAUD
1.938 
-0.01 (-0.37%)  
GBPCAD
1.81 
+0.00 (+0.15%)  
GBPCHF
1.126 
-0.01 (-0.87%)  
GBPHKD
10.398 
-0.02 (-0.23%)  
GBPJPY
190.507 
-4.47 (-2.29%)  
GBPNZD
2.109 
-0.01 (-0.49%)  
GBPUSD
1.338 
-0.00 (-0.14%)  
NZDCAD
0.858 
+0.01 (+0.65%)  
NZDCHF
0.534 
-0.00 (-0.39%)  
NZDJPY
90.311 
-1.66 (-1.81%)  
NZDUSD
0.634 
+0.00 (+0.35%)  
USDCAD
1.353 
+0.00 (+0.29%)  
USDCHF
0.841 
-0.01 (-0.73%)  
USDCNH
6.979 
-0.00 (-0.06%)  
USDCZK
22.497 
+0.02 (+0.08%)  
USDDKK
6.68 
+0.01 (+0.09%)  
USDHKD
7.771 
-0.01 (-0.09%)  
USDHUF
355.665 
+1.30 (+0.37%)  
USDILS
3.721 
+0.02 (+0.56%)  
USDJPY
142.375 
-3.09 (-2.13%)  
USDKRW
1 317.9 
-1.90 (-0.14%)  
USDMXN
19.69 
+0.08 (+0.41%)  
USDNOK
10.514 
-0.03 (-0.33%)  
USDPLN
3.83 
+0.00 (+0.08%)  
USDRUB
92.74 
+0.45 (+0.48%)  
USDSEK
10.106 
-0.03 (-0.27%)  
USDSGD
1.28 
-0.00 (-0.32%)  
USDTRY
34.167 
-0.00 (-0.01%)  
USDZAR
17.113 
-0.08 (-0.44%)  

Về USDCAD

Một trong những chỉ số ngoại hối tài chính được yêu thích phải kể đến là chỉ số so sánh Đô la Mỹ với Đô la Canada. Chỉ số này được gọi là USDCAD và được giao dịch hàng ngày khi thị trường chứng khoán mở cửa. Nó miễn phí cho các nhà đầu tư có quỹ tư nhân cũng như các quỹ hưu trí và đầu tư công.

USDCAD là gì?

Mặc dù nền kinh tế Mỹ và Canada có mối liên hệ với nhau nhưng không còn phụ thuộc quá nhiều vào Hoa Kỳ như trước đây. Đồng Đô la Canada thả nổi tự do và tăng hoặc giảm tùy theo sức mạnh thị trường. USDCAD là một trong những chỉ số ngoại hối ổn định nhất trong lịch sử. Điều đó xảy ra bởi vì nó có lợi suất cao hơn lãi suất do ngân hàng trung ương ở cả hai nước đưa ra. Mọi nhà giao dịch muốn hiểu cách đầu tư vào USDCAD phải nhớ rằng nó có thể dẫn đến thua lỗ và chuẩn bị sẵn sàng để mất tiền.

Thị trường USDCAD hoạt động như thế nào?

Thị trường USDCAD hoạt động trong môi trường tự động. Tất cả các tùy chọn mua hoặc bán đều tự động được đưa vào chỉ mục thông qua nền tảng SimpleFX. Nhà đầu tư phải chú ý đến chỉ số để đảm bảo đặt lệnh đúng thời điểm. Chỉ số này có các chỉ dẫn và giá trị mới cứ sau 15 giây trong giờ làm việc và cuối tuần. Một số nhà đầu tư cố gắng tiếp cận chỉ số khi thị trường đóng cửa để thực hiện bán khống, đây là một chiến lược khá phổ biến. Đối với tất cả những người sẵn sàng tìm hiểu cách giao dịch USDCAD mà không gặp rủi ro, SimpleFX cung cấp tài khoản demo nơi các nhà giao dịch có thể thực hiện những bước đầu tiên vào thị trường ngoại hối.

Buôn bán USD/CAD cách đơn giản nhất.
Buôn bán USDCAD
Vẫn chưa có tài khoản?
Viết thư cho chúng tôi.
Chúng tôi trả lời 24/5.